Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

  1. Lĩnh vực:
    • Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
  2. Trình tự thực hiện:
    Trường hợp 1 (Cơ sở đã được thẩm định để xếp loại trước khi tiến hành nộp hồ sơ):
    • 1.1. Ở Cấp Tỉnh: - Cơ sở nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Hồ sơ sẽ được Trung tâm Hành chính công tỉnh chuyển về Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi cục Thủy sản (gọi chung là Chi cục).
    • Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục sẽ xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ
    • - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở.
    • - Trường hợp được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: Chi cục có văn bản thông báo và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP, Chi cục có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
    • 1.2. Ở Cấp Huyện: - Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Hồ sơ sẽ được Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển về Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế (gọi chung là Phòng Nông nghiệp).
    • - Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Nông nghiệp sẽ xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở. - Trường hợp được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: Phòng Nông nghiệp có văn bản thông báo và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP, Phòng Nông nghiệp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
    Trường hợp 2 (Cơ sở nộp hồ sơ trước khi thẩm định để xếp loại)
    • 2.1. Ở cấp Tỉnh: - Cơ sở nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Hồ sơ sẽ được Trung tâm Hành chính công tỉnh chuyển về Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi cục Thủy sản (gọi chung là Chi cục).
    • - Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục sẽ xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
    • - Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
    • - Trường hợp được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP: Chi cục có văn bản thông báo và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP, Chi cục có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
    • 2.2. Ở Cấp Huyện: - Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. - Hồ sơ sẽ được Bộ phận một cửa cấp huyện chuyển về Phòng Nông nghiệp & PTNT/Kinh tế (gọi chung là Phòng Nông nghiệp).
    • - Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Nông nghiệp sẽ xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ. - Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở. - Trường hợp được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP: Phòng Nông nghiệp có văn bản thông báo và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (Cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP, Phòng Nông nghiệp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
  3. Cách thức thực hiện:
    Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
    Trực tiếp
    04 Ngày làm việc
    Trường hợp 1
    Nộp trực tuyến
    04 Ngày làm việc
    Trường hợp 1
  4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
    1) Hồ sơ đăng ký bao gồm:
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 0
    b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
    Số lượng bản chính: 0
    Số lượng bản sao: 1
    c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 0
    d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 0
    đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở. 2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 0
  5. Đối tượng thực hiện:
    • Công dân Việt Nam
    • Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
    • Người nước ngoài
    • Cán bộ, công chức, viên chức
    • Doanh nghiệp
    • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
    • Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
    • Tổ chức nước ngoài
    • Hợp tác xã
  6. Cơ quan thực hiện:
    • Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tỉnh Quảng Nam
    • Chi cục Chăn nuôi và Thú y -Tỉnh Quảng Nam
    • Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản -Tỉnh Quảng Nam
    • Chi cục Thủy sản -Tỉnh Quảng Nam
    • Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật -Tỉnh Quảng Nam
    • Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
  7. Cơ quan có thẩm quyền:
    • Chi cục Chăn nuôi và Thú y -Tỉnh Quảng Nam
    • Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản -Tỉnh Quảng Nam
    • Chi cục Thủy sản -Tỉnh Quảng Nam
    • Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật -Tỉnh Quảng Nam
    • Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
  8. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
    • 1. Ở Cấp Tỉnh: Trung tâm Hành chính công tỉnh. Địa chỉ: số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; 2. Ở Cấp Huyện: Bộ phận một cửa cấp Huyện
  9. Cơ quan được uỷ quyền:
  10. Cơ quan phối hợp:
  11. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
    • - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. - Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
  12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
    Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
    286/2016/TT-BTC
    QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
    2016-11-14
    38/2018/TT-BNNPTNT
    Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    2018-12-25
    44/2018/TT-BTC
    Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp
    2018-05-07
  13. Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
    • Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
  14. Từ khoá:
    • Không có thông tin
  15. Mô tả:
    • Không có thông tin